Tư Vấn Thủ Tục Hồ Sơ Miễn Phí 100%

Tư vấn thủ tục vay vốn ngân hàng năm 2023 mới

Việc đầu tiên khi có nhu cầu vay vốn ngân hàng đó là thủ tục , chúng tôi xin được tổng hợp tư vấn thủ tục vay vốn ngân hàng mới 2023 các đối tượng khách hàng đủ điều kiện cũng như thời gian phê duyệt khoản vay là bao nhiêu lâu

 

          Mục lục [hide]

Các gói vay ngân hàng

Vay nhu cầu nhà ở: Hỗ trợ mua nhà, xây dựng, cải tạo và sửa chữa ngôi nhà của bạn với những ưu đãi hấp dẫn, phương thức cho vay linh hoạt.

Vay mua ô tô …

Vay du học. …

Vay tiêu dùng không tài sản đảm bảo. …

Vay sản xuất kinh doanh. …

Vay cầm cố …

Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo.

Vay tiền ngân hàng

Điều kiện vay vốn ngân hàng

Điều kiện về đối tượng vay vốn

CMND/CCCD là điều kiện đầu tiên bạn phải có để vay vốn ngân hàng

Các đối tượng được vay vốn ngân hàng:

– Công dân có CMND/CCCD hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.

– Những công dân có Quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài ở Việt Nam thì đều được các bạn nhé.

– Những công dân đủ 18 tuổi trở lên.

– Bạn phải có mục đích vay vốn ngân hàng nhằm thực hiện việc hợp pháp.

Đối tượng không được ngân hàng hỗ trợ vay vốn:

chối vay vốn ngân hàng.

– Cách thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc) của ngân hàng.

– Những người có nhu cầu vay vốn để phục vụ cho những việc đầu tư hoặc các ngành nghề mà pháp luật không cho phép.

– Những khách hàng đã có những khoản nợ xấu hoặc có điểm thẻ tín dụng thấp có thể sẽ bị từ chối cho vay vốn.

Điều kiện về thu nhập

Bạn cần chứng minh có nguồn thu nhập ổn định khi vay vốn ngân hàng.

Với những khách hàng muốn vay vốn ngân hàng thì cần chứng minh mình có thu nhập ổn. Chứng minh thông qua hợp đồng lao động (còn hiệu lực) kèm với sao kê lương bản gốc trong 3 – 6 tháng gần nhất.

Khi bạn có đủ những điều kiện trên, ngân hàng sẽ xem xét mức thu nhập của bạn với số tiền bạn dự tính vay rằng bạn có đủ điều kiện chi trả hay không. Tuy nhiên các ngân hàng khác nhau sẽ bổ sung thêm những yêu cầu khác tùy vào chính sách của ngân hàng.

Điều kiện về tài sản đảm bảo

Tài sản đảm bảo có thể là quyền sở hữu nhà đất.

Bạn cần phải có những tài sản đảm bảo để thực hiện nghĩa vụ nhân sự khi vay vốn ở ngân hàng. Những tài sản đảm bảo có thể là vật, giấy tờ có giá trị hay quyền tài sản. Bạn có thể hiểu đơn giản tài sản đảm bảo có thể là kim cương, đá quý, quyền sở hữu nhà đất hay trái phiếu, cổ phiếu,..

Quy trình làm thủ tục vay ngân hàng

Tùy vào các ngân hàng khác nhau mà có những quy trình vay vốn khác nhau. Nhưng nhìn chung thủ tục vay vốn ngân hàng gồm các bước đơn giản như sau:

Bước 1 Chuẩn bị hồ sơ

Nhân viên ngân hàng sẽ hỗ trợ tư vấn cho bạn khi chuẩn bị hồ sơ vay vốn

Chuẩn bị hồ sơ là bước đầu tiên của quy trình vay vốn. Ở bước này bạn sẽ được đặt rất nhiều câu hỏi liên quan đến việc mục đích vay, vay bao nhiêu và trong thời gian bao lâu. Hoặc có thể họ sẽ hỏi bạn về nguồn thu nhập hằng tháng, có ổn định không và kể các nguồn thu nhập chính từ cá nhân bạn.

Nếu bạn đủ điều kiện vay vốn, tiếp đến ngân hàng sẽ xem xét từng khoản vay của bạn và hướng dẫn làm hồ sơ đầy đủ.

Bước 2 Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định cho vay

Sau khi hoàn tất hồ sơ, ngân hàng sẽ tiếp nhận thủ tục của bạn và xác nhận thông tin.

Sau khi bạn đủ điều kiện và làm hồ sơ đầy đủ, lúc này ngân hàng sẽ tiếp nhận hồ sơ vay và bắt đầu tiến hành xác nhận thông tin và thẩm định hồ sơ một lần nữa,

Tùy vào quy chế riêng thẩm định riêng của từng ngân hàng và khách hàng cung cấp đầy đủ các giấy tờ cần thiết thì quy trình thẩm định cho vay được duyệt nhanh chóng.

Tư vấn vay vốn ngân hàng

Bước 3 Phê duyệt khoản vay

Qua quá trình thẩm định hồ sơ, ngân hàng sẽ tiếp tục phê duyệt khoản vay

Sau khi thẩm định hồ sơ vay vốn của bạn thỏa mãn, nhân viên ngân hàng sẽ lập các khoản đề xuất tín dụng và gửi lên cấp trên có thẩm quyền để phê duyệt khoản vay. Nếu khoản vay của bạn được phê duyệt thì nhân viên ngân hàng sẽ thông báo cho bạn trong thời gian nhanh nhất.

Bước 4 Giải ngân

Giải ngân tiền mặt hoặc chuyển khoản là bước cuối cùng của quy trình vay vốn.

Nếu hồ sơ của bạn được duyệt, bạn phải ký hợp đồng với ngân hàng thì quá trình giải ngân mới được diễn ra.

Ngân hàng sẽ cung cấp đủ số tiền mà khách hàng vay vốn theo như hợp đồng. Bạn có thể nhận tiền vay bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đều được.

Sau khi giải ngân thành công thì quy trình vay vốn ngân hàng của bạn đã thành công rồi đấy. Thông thường quy trình này sẽ được diễn ra từ 1 – 3 ngày, tuy nhiên một số trường hợp có thể lên đến 1 tuần.

Hồ sơ vay vốn cần chuẩn bị

Chứng minh tài chính rất quan trọng trong hồ sơ vay vốn ngân hàng.

Khi dự tính đi vay vốn, bạn cần chuẩn bị trước các giấy tờ sau đây để quy trình vay vốn diễn ra nhanh nhất nhé!

Giấy đề nghị vay vốn ngân hàng (loại giấy này tùy thuộc vào ngân hàng)

Hồ sơ pháp lý

– CMND/Hộ chiếu của người đi vay và vợ (chồng) của người đi vay

– Hộ khẩu/KT3

– Giấy xác nhận độc thân/đăng ký kết hôn.

Hồ sơ tài chính

– Giấy tờ chứng minh thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động, Quyết định công tác, Sao kê tài khoản trả lương qua ngân hàng hoặc bảng lương 03 – 06 tháng gần nhất.

– Các giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập khác: Hợp đồng mua bán nhà, Hợp đồng cho thuê xe ổn định trong 06 tháng gần nhất.

Hồ sơ mục đích vay

– Vay tiêu dùng: Bảng kê các vật cần mua…

– Vay mua bất động sản: Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/Giấy đặt cọc…

– Vay xây sửa nhà cửa: Hợp đồng thi công/Bảng dự toán…

Hồ sơ tài sản đảm bảo (nếu vay thế chấp)

Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản, cụ thể:

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở (sổ đỏ, sổ hồng), giấy phép xây dựng…

– Thế chấp bằng phương tiện giao thông (ô tô): Giấy đăng ký, bảo hiểm…

– Các chứng từ có giá trị như sổ tiết kiệm, trái phiếu, cổ phiếu,..

Nên chọn ngân hàng nào để vay vốn?

Bạn phải nắm rõ lãi suất của ngân hàng trước khi vay vốn.

Hiện nay Chính phủ nước ta hỗ trợ rất nhiều để công dân có thể vay vốn. Lãi suất cho vay của các ngân hàng đã giảm đi rất nhiều. Tuy nhiên để hạn chế các rủi ro về lãi suất vay, bạn nên nắm rõ các quy định về lãi suất khoản vay của ngân hàng qua từng năm và chính sách của từng ngân hàng

Lãi suất của một số ngân hàng uy tín hiện nay

– Vietcombank 7,5%/năm.

– Vietinbank 7,7%/năm.

– VPBank 6,9 – 8,6%/năm.

– ACB 7,5 – 9,0%/năm.

– Sacombank 7,5 – 8,5%/năm.

– Maritime Bank 6,99%/năm.

– Agribank 7,6 – 9,1%/năm

 

Tư vấn vay vốn ngân hàng Agribank

Điều kiện và thủ tục vay vốn ngân hàng Agribank

Điều kiện vay vốn ngân hàng Agribank

Để được vay vốn Agribank, khách hàng phải thỏa mãn một số tiêu chí nhất định theo quy định của Pháp luật cũng như các quy định của Agribank trên nguyên tắc đảm bảo quyền lợi cho cả khách hàng và ngân hàng:

Điều kiện vay vốn

Đối với khách hàng cá nhân

– Giấy tờ tùy thân: Chứng minh thư/thẻ căn cước/hộ chiếu.

– Giấy tờ chứng minh được mục đích sử dụng vay vốn.

– Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu ngân hàng Nông nghiệp).

Đây là thủ tục chung, tuy nhiên tùy vào từng đối tượng khách, từng gói vay mà nhân viên ngân hàng Agribank sẽ yêu cầu bạn bổ sung một vài loại giấy tờ khác.

Đối với tổ chức, doanh nghiệp

Nếu bạn là doanh nghiệp, công ty, bạn cần chuẩn bị thêm các giấy tờ sau:

– Giấy phép kinh doanh.

– Giấy chứng minh tình hình hoạt động kinh doanh.

– Giấy chứng minh mục đích dùng vốn.

– Giấy liên quan tới tài sản đảm bảo.

Thủ tục vay vốn ngân hàng Agribank

Để được xét duyệt vay vốn tại ngân hàng Nông nghiệp Agribank, khách hàng cần chuẩn bị những giấy tờ sau:

– Giấy tờ tùy thân: Chứng minh thư/thẻ căn cước/hộ chiếu.

– Giấy tờ chứng minh được mục đích sử dụng vay vốn.

– Giấy tờ chứng minh thu nhập: Bảng lương, sao kê bảng lương, hợp đồng lao động, quyết định bổ nhiệm công tác,…

– Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu ngân hàng Nông nghiệp).

– Giấy tờ liên quan tới tài sản đảm bảo (nếu vay theo hình thức thế chấp).

Đây là thủ tục chung, tuy nhiên tùy vào từng đối tượng khách sẽ có các thủ tục riêng. Nếu bạn là doanh nghiệp, công ty, bạn cần chuẩn bị thêm các giấy tờ sau:

– Giấy đăng ký kinh doanh.

– Giấy tờ chứng minh tình hình hoạt động kinh doanh.

Đối tượng vay vốn ngân hàng?

– Là nam nằm trong độ tuổi 18 – 60 tuổi, nữ từ 18 – 55 tuổi.

– Có thu nhập ổn định và có khả năng chi trả.

– Không nợ xấu trong thời gian đi vay vốn.

– Nếu vay thế chấp thì bạn cần phải có tài sản để bảo đảm.

– Có sổ hộ khẩu ở nơi mà Agribank hỗ trợ.

Các hình thức vay

Ngân hàng Agribank hiện nay đang áp dụng 2 hình thức vay vốn chủ yếu như sau:

– Thời gian vay vốn: Khách hàng đang có nhu cầu vay vốn Agribank, có thể chọn:

+ Ngắn hạn: Thời gian vay vốn tối đa là 12 tháng.

+ Trung hạn: Thời gian vay ít nhất 12 tháng và tối đa là 60 tháng.

+ Dài hạn: Thời gian vay tối thiểu 60 tháng.

– Phương thức cho vay: Có các phương thức cho vay như cho vay từng lần, cho vay theo hạn mức tín dụng, vay theo hạn mức thấu chi, vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, vay trả góp, hoặc vay theo dự án đầu tư,…

Các gói vay của ngân hàng nông nghiệp (Agribank)

Cho vay tín dụng tiêu dùng

– Đáp ứng các mục đích vay vốn: Vay tiêu dùng (mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình, chi phí học tập, khám chữa bệnh,…)

– Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân

– Hạn mức vay: Tối đa 30 triệu đồng

– Thời gian vay: Tối đa 12 tháng

– Lãi suất: Theo quy định từng kỳ của Agribank

– Phương thức cho vay: Vay từng lần/vay theo hạn mức/vay thấu chi.

Các gói vay

Cho vay ưu đãi lãi suất

– Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân, pháp nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn 64 huyện nghèo (tham khảo danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018 – 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt).

– Mức hỗ trợ lãi suất:

Khách hàng vay vốn để phát triển sản xuất nông nghiệp, đầu tư cơ sở chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% lãi suất tiền vay.

Khách hàng vay vốn đầu tư sản xuất, chế biến kinh doanh trên địa bản 64 huyện nghèo được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% lãi suất tiền vay.

– Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.

Agribank xem xét cho vay không có tài sản bảo đảm (tùy từng đối tượng khách hàng cụ thể)

Cho vay dưới hình thức thấu chi tài khoản

Khách hàng được sử dụng vượt số tiền có trên tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn.

– Mục đích sử dụng vốn: Phục vụ nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh, tiêu dùng đời sống không dùng tiền mặt của khách hàng

– Hạn mức thấu chi tối đa lên tới 100 triệu đồng.

– Thời hạn thấu chi tối đa 12 tháng.

– Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.

Cho vay phục vụ nhu cầu đời sống

Khách hàng được sử dụng vượt số tiền có trên tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn nhằm phục vụ nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh, mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân, gia đình cá nhân đó.

– Thời hạn cho vay: Ngắn hạn/trung hạn/dài hạn

– Hạn mức cho vay: Tối đa 100% nhu cầu vốn

Agribank xem xét cho vay không có tài sản bảo đảm (tùy khả năng tài chính từng đối tượng khách hàng cụ thể)

Giải ngân một lần hoặc nhiều lần

Trả nợ gốc và lãi vốn vay: Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thỏa thuận.

Lãi suất vay của ngân hàng?

– Vay mua sắm hàng tiêu dùng vật dụng gia đình: 13%

– Vay cho người lao động đi làm ở nước ngoài: 13%

– Vay dưới hình thức thấu chi tài khoản: 17%

– Vay xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở đối với dân cư: 7%

– Vay trả góp: 7%

– Vay theo hạn mức tín dụng: 6%

– Vay cầm cố giấy tờ có giá: 7%

– Vay mua phương tiện đi lại: 11,5 – 12%

– Vay theo hạn mức tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh quy mô nhỏ: 6%

– Vay lưu vụ đối với hộ nông dân: 6%

– Vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ: 6%

– Vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất kinh doanh: 6%

– Vay hỗ trợ du học: 11%

Lợi ích khi vay ngân hàng nông nghiệp

– Hạn mức cho vay ngân hàng Agribank cao, lên đến 15 lần thu nhập đối với vay tín chấp và đến 85% giá trị tài sản đảm bảo đối với khoản vay thế chấp.

– Thời hạn vay linh hoạt lên tới 15 năm.

– Lãi suất thuộc top ngân hàng cho vay lãi suất thấp nhất.

– Thủ tục cho vay đơn giản, thời gian giải ngân nhanh chóng.

– Phương thức trả nợ linh hoạt.

– Đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm.

Vay vốn ngân hàng Agribank thế chấp sổ đỏ

Vay vốn ngân hàng agribank thế chấp sổ đỏ là gì?

Vay vốn ngân hàng Agribank là hình thức cấp vốn cho người có nhu cầu chính đáng như mua sắm tiêu dùng, kinh doanh quy mô nhỏ, vay nông nghiệp, vay xây nhà, vay hoạt động kinh doanh,…

Vay thế chấp sổ đỏ khác với các loại vay khác như vay tín chấp, vay thế chấp ô tô, công ty,…bởi khách hàng sẽ dùng chính sổ đỏ của mình làm tài sản đảm bảo trong suốt thời gian trả nợ.

Rủi ro lớn nhất của vay thế chấp sổ đỏ là khách hàng sẽ đánh mất đi căn nhà và mảnh đất của mình, nếu không hoàn trả đúng ngày đáo hạn.

Bù lại, lãi suất vay vốn ngân hàng Agribank thế chấp sổ đỏ duy trì ở mức thấp khoảng 7% – 12%, phù hợp với nhu cầu của nhiều người.

Tài sản nhà đất của bạn có giá trị càng cao thì hạn mức vay càng lớn, có thể lên đến 80% giá trị tài sản.

Lợi ích khi vay thế chấp sổ đỏ tại Agribank

Vay thế chấp sổ đỏ Agribank được nhiều khách hàng lựa chọn vì những ưu điểm vượt trội sau:

  • Lãi suất luôn ở mức ổn định và cạnh tranh so với các ngân hàng khác.
  • Hạn mức cho vay lớn, lên đến 85% giá trị tài sản đảm bảo.
  • Thời hạn cho vay linh hoạt
  • Điều kiện và thủ tục vay đơn giản, thời gian giải ngân nhanh sau 2 – 3 ngày làm việc.
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình, giàu kinh nghiệm.

Hồ sơ để vay vốn Agribank khi vay thế chấp sổ đỏ 

Hồ sơ vay vốn tại ngân hàng Agribank bao gồm:

  • CMND, CCCD
  • Sổ hộ khẩu
  • Giấy đăng ký kết hôn, giấy xác nhận độc thân
  • Sổ đỏ và sổ hồng (nên vẽ sơ đồ vị trí đất)
  • Giấy tờ chứng minh mục đích vay

Mỗi một loại hình vay khác nhau có hồ sơ liên quan khác nhau. Chẳng hạn như các trường hợp dưới đây:

  • Kinh doanh hàng tạp hóa thì sẽ có hóa đơn liên quan đến hàng hóa muốn buôn bán như bánh, kẹo, bia, nước ngọt,…Bạn cần yêu cầu công ty trích hóa đơn đỏ (có VAT).
  • Kinh doanh dịch vụ ăn uống cần có giấy phép an toàn vệ sinh thực phẩm, giấy phép kinh doanh,…
  • Xây nhà hoặc sửa nhà, phải có hóa đơn vật liệu, xi măng, cát đá,…
  • Mua trâu bò, dê, ngựa, gà, vịt, gia cầm, gia súc làm nông trại cần có giấy mua bán trâu bò, gà vịt, gia cầm,…hoặc giấy xác nhận của địa phương
  • Kinh doanh nhà nghỉ thì cần có giấy phép kinh doanh nhà nghỉ, kinh doanh vật liệu xây dựng cần có giấy phép kinh doanh vật liệu xây dựng, hóa đơn nhập xuất hàng hóa (cần có VAT), nếu mua số lượng nhỏ cần có sổ ghi chép hoặc hóa đơn không VAT
  • Chăm sóc vườn tược cần có hóa đơn mua phân bón, thuốc bảo vệ thực vật,…(có VAT)

Quy trình vay thế chấp sổ đỏ tại ngân hàng Agribank

Quy trình vay vốn tại ngân hàng Agribank rất linh động, tạo điều kiện cho khách hàng làm thủ tục dễ dàng và không tốn thời gian.

Quy trình vay thế chấp sổ đỏ gồm 5 bước như sau:

Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu đăng ký của khách hàng.

Khách hàng đăng ký vay vốn qua website hoặc đến trực tiếp ngân hàng để được hỗ trợ.

Bước 2: Liên hệ lại để nắm rõ thông tin và xem xét hỗ trợ.

Sau khi yêu cầu vay vốn của khách hàng được tiếp nhận, nhân viên ngân hàng Agribank gọi điện lại tư vấn, xác nhận và thu thập thông tin vay vốn

Bước 3: Nhân viên hẹn gặp mặt tư vấn, thu thập hồ sơ.

Nhân viên tư vấn của ngân hàng Agribank sẽ hướng dẫn hồ sơ bao gồm các loại giấy tờ khách hàng cần chuẩn bị để vay tiền.

Bước 4: Ngân hàng thẩm định tài sản và xét duyệt khoản vay.

Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản trước khi đưa ra quyết định có cho vay hay không và đưa ra hạn mức vay phù hợp với từng khách hàng.

Bước 5: Tiến hành giải ngân sau khi hồ sơ được duyệt.

Khi hồ sơ được thẩm định, khách hàng sẽ được phê duyệt khoản vay và nhận được thông báo từ ngân hàng các thông tin chi tiết về lãi suất, hạn mức và thời hạn vay.

Sau đó, bạn sẽ được hướng dẫn về quy trình giải ngân khoản vay từ nhân viên ngân hàng.

Tư vấn vay vốn ngân hàng

Bảng lãi suất vay thế chấp ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất năm 2022 

Dưới đây là bảng lãi suất chúng tôi cập nhật mới nhất vào tháng 3 năm 2022:

Sản phẩm Lãi suất (/năm) Vay tối đa Thời hạn vay
Vay xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở đối với nhà ở dân cư 7,5% 85% nhu cầu 15 năm
Vay tiêu dùng (trả góp) 7,5% 80% chi phí 5 năm
Vay cầm cố giấy tờ có giá 7,5% Linh hoạt Linh hoạt
Vay theo hạn mức tín dụng 7,5% Linh hoạt 1 năm
Vay mua phương tiện đi lại 7,5% 85% chi phí Linh hoạt
Vay theo hạn mức tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh quy mô nhỏ 7,5% 200 triệu 3 năm
Vay hỗ trợ du học 7,5% 85% chi phí Linh hoạt
Vay lưu vụ đối với nông dân 7,5% Linh hoạt 1 năm
Vay vốn ngắn hạn, phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ 7,5% Linh hoạt 1 năm
Vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất kinh doanh 7,5% Linh hoạt Linh hoạt

Cách tính lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Agribank

Có hai cách tính lãi suất thông dụng mà bạn cần nắm bắt để tính nhanh mức lãi suất của mình.

Dùng công cụ tính lãi suất của ngân hàng Agribank

Trước tiên, bạn truy cập vào trang website của ngân hàng theo đường link này: https://www.agribank.com.vn/vn/cong-cu-tinh-toan

Sau đó, bạn nhập theo thứ tự, số tiền gửi, kỳ hạn gửi, lãi suất tiền gửi.

Tiếp tục nhấn vào tính lãi tiền gửi, chọn hình thức trả theo dư nợ giảm dần hoặc theo giảm trên dư nợ ban đầu.

Kết quả có được là số tiền lãi và số tiền cả gốc lẫn lãi bạn phải trả.

Dùng cách tính lãi theo từng ngày

Một năm có 365 ngày, với lãi suất 10%/năm trong 12 tháng, bạn tính số tiền lãi và gốc trả trong 1 ngày bằng công thức như sau:

Lãi vay thế chấp một ngày = [(Số tiền vay x Lãi suất)/365] = (1 tỷ x 10%)/365 = 273.972 nghìn

Lãi vay bạn phải trả trong 30 ngày là = 273.972 x 30 = 8.219.178 nghìn

 

Tư vấn vay vốn ngân hàng BIDV – Vay tín chấp

Điều kiện, thủ tục vay tín chấp tại BIDV

Vay tín chấp là hình thức vay không cần tài sản thế chấp (tài sản đảm bảo). Ngân hàng cho vay dựa vào sự tín nhiệm, uy tín của cá nhân người vay.

Điều kiện và thủ tục vay tín chấp tại BIDV cụ thể như sau:

Điều kiện vay tín chấp

Để vay tín chấp tại BIDV, khách hàng chỉ cần có những điều kiện cơ bản sau:

Là công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn.

Sinh sống và làm việc thường xuyên tại tỉnh/thành phố có chi nhánh ngân hàng cho vay.

Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ trong suốt thời gian vay.

Hồ sơ vay tín chấp

Những giấy tờ cần chuẩn bị để vay tín chấp ngân hàng gồm:

  • Giấy đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng (theo mẫu của ngân hàng).
  • Bản photo CMND/CCCD/Hộ chiếu.
  • Bản photo Hợp đồng lao động/Quyết định biên chế (hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương…)
  • Chứng từ chứng minh thu nhập (Sao kê tài khoản lương, bảng lương hoặc những giấy tờ khác tùy theo từng gói vay cụ thể,…)

Thời gian duyệt hồ sơ và giải ngân

  • Tùy theo khoản vay, thời gian duyệt hồ sơ và giải ngân sẽ khác nhau. Cụ thể:
  • Đối với khoản vay không qua thẩm định rủi ro: Tối đa 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ của khách hàng.
  • Đối với khoản vay qua thẩm định rủi ro: Tối đa 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ của khách hàng.
  • Thời gian duyệt hồ sơ và giải ngân vay tín chấp tối đa chỉ từ 1-3 ngày

Điều kiện, thủ tục vay thế chấp tại BIDV

Vay thế chấp tại BIDV là hình thức vay có tài sản đảm bảo. Dựa vào giá trị của tài sản thế chấp như: nhà, xe ô tô, sổ tiết kiệm,…và nhu cầu của khách hàng, ngân hàng sẽ đưa ra gói vay cụ thể. BIDV hiện đang triển khai các gói vay thế chấp cho những mục đích như: mua nhà, mua ô tô, du học, sản xuất kinh doanh, tiêu dùng, cầm cố. Mỗi sản phẩm vay có yêu cầu về thủ tục riêng.

Điều kiện vay thế chấp

  • Sinh sống và làm việc thường xuyên tại tỉnh/thành phố có chi nhánh ngân hàng cho vay.
  • Có tài sản đảm bảo hợp pháp như sổ đỏ, sổ hồng, ô tô,…
  • Khách hàng có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng, đảm bảo khả năng trả nợ.
  • Tại thời điểm vay, khách hàng không có nợ xấu ở bất cứ ngân hàng hay tổ chức tín dụng nào. Đây là điều kiện quan trọng để đánh giá uy tín của người vay.

Hồ sơ vay thế chấp

Mỗi mục đích vay thế chấp sẽ yêu cầu những thủ tục, giấy tờ khác nhau. Chi tiết về hồ sơ vay vốn được thể hiện trong bảng dưới đây:

Hình thức vay Hồ sơ vay
Vay mua nhà ·         Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ vay theo mẫu của BIDV.

·         CMND/CCCD của khách hàng, Sổ hộ khẩu/Sổ tạm trú.

·         Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân.

·         Tài liệu chứng minh nguồn thu nhập để trả nợ như bảng lương, hợp đồng lao động, sao kê lương,…

·         Tài liệu liên quan tới nhà, đất ở cần mua, xây dựng, sửa chữa: sổ đỏ, hợp đồng mua bán nhà,…

·         Tài liệu liên quan tới tài sản bảo đảm: nhà định mua, ô tô, sổ tiết kiệm,…

Vay mua ô tô ·         Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ vay theo mẫu của BIDV.

·         CMND/CCCD của khách hàng, Sổ hộ khẩu/Sổ tạm trú.

·         Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân.

·         Tài liệu chứng minh nguồn thu nhập để trả nợ: bảng lương, sao kê lương,…

·         Tài liệu liên quan tới ô tô cần mua (hóa đơn, biên lai, hợp đồng mua bán xe..)

·         Tài liệu liên quan tới tài sản bảo đảm: ô tô, nhà đất,…

Vay du học ·         Đơn đề nghị vay vốn (theo mẫu BIDV).

·         CMND/Hộ chiếu/Hộ khẩu thường trú/tạm trú của du học sinh và thân nhân (trường hợp người vay là thân nhân du học sinh).

·         Tài liệu chứng minh mục đích vay vốn như: giấy giới thiệu, tài liệu quảng bá về các khóa học,…

·         Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ như: sổ lương hưu, bảng lương,…

·         Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm: sổ đỏ, giấy tờ xe,…

Vay sản xuất kinh doanh ·         Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ vay theo mẫu của BIDV.

·         CMND/CCCD của khách hàng (còn thời hạn), hộ khẩu thường trú/KT3.

·         Giấy đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.

·         Tài liệu chứng minh phương án sản xuất kinh doanh hiệu quả, khả thi đảm bảo khả năng trả nợ ngân hàng như: báo cáo kết quả kinh doanh có lãi, bảng cân đối kế toán, thuyết minh báo cáo tài chính,…

·         Tài liệu liên quan tới tài sản bảo đảm như: nhà xưởng, máy móc, hàng hóa,…

Vay tiêu dùng ·         Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ vay theo mẫu của BIDV.

·         CMND/CCCD của khách hàng, Sổ hộ khẩu/Sổ tạm trú.

·         Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân.

·         Tài liệu chứng minh nguồn thu nhập để trả nợ như: bảng lương, phiếu chi lương,…

·         Tài liệu liên quan tới chi tiêu phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng: tour du lịch, hợp đồng mua xe máy,…

·         Tài liệu liên quan tới tài sản bảo đảm như: xe ô tô,…

Vay cầm cố ·         Giấy đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng theo mẫu của BIDV.

·         CMND/CCCD của khách hàng.

·         Tài liệu liên quan tới mục đích vay vốn như: vay mua xe, cưới hỏi, du lịch,..

·         Tài liệu liên quan tới tài sản bảo đảm như: sổ tiết kiệm/tiền gửi,….

Lưu ý: Tùy từng loại hồ sơ, khách hàng có thể cần cung cấp bản gốc, bản photo công chứng/chứng thực hoặc bản photo để cán bộ BIDV trực tiếp đối chiếu bản gốc. Cụ thể các loại hồ sơ sẽ được cán bộ BIDV tư vấn chi tiết, rõ ràng để khách hàng thuận tiện cung cấp.

Thời gian duyệt hồ sơ và giải ngân

Tùy từng khoản vay mà thời gian duyệt hồ sơ và giải ngân sẽ khác nhau nhưng đều rất nhanh chóng để khách hàng sớm nhận được vốn vay thực hiện nhiều dự định lớn. Cụ thể:

Đối với khoản vay mua nhà, vay sản xuất kinh doanh, vay tiêu dùng:

Tùy thuộc khoản vay cụ thể của Khách hàng, thời gian duyệt hồ sơ và giải ngân từ 4 – 7 ngày làm việc kể từ thời điểm khách hàng cung cấp đầy đủ hồ sơ theo quy định của BIDV.

Đối với khoản vay mua ô tô và cầm cố: Có thể giải ngân ngay trong ngày nếu khách hàng cung cấp đủ hồ sơ theo quy định.

Lưu ý: Thời gian nêu trên chưa bao gồm thời gian thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tài sản bảo đảm của khoản vay tại các cơ quan nhà nước có liên quan.

Thời gian duyệt hồ sơ và giải ngân cho các gói vay thế chấp tại BIDV nhanh chóng tối đa chỉ từ 4-7 ngày

Quy trình vay vốn ngân hàng BIDV

Hiện nay, BIDV triển khai 2 hình thức vay vốn là vay tại quầy giao dịch và vay vốn online. Quy trình vay cụ thể của từng hình thức như sau:

Các bước thực hiện tại quầy giao dịch

Nếu lựa chọn vay vốn ngân hàng BIDV tại quầy giao dịch, khách hàng thực hiện theo các bước:

Bước 1: Liên hệ với BIDV, đăng ký thông tin về nhu cầu tín dụng (thông qua Chi nhánh/Phòng giao dịch/Hotline/Website của BIDV). Hoàn thiện, cung cấp hồ sơ vay vốn theo quy định theo hướng dẫn của ngân hàng.

Bước 2: Sau khi tiếp nhận được hồ sơ vay vốn, BIDV thực hiện thẩm định khoản cấp tín dụng và thực hiện thông báo kết quả tới Quý khách hàng trong thời gian theo quy định.

Bước 3: Khách hàng ký kết các hồ sơ/hợp đồng, hoàn thiện các thủ tục liên quan.

Bước 4: Giải ngân vốn vay/phát hành bảo lãnh với gói vay.

Bước 5: Phối hợp với Ngân hàng thực hiện các công việc sau khi được giải ngân vốn vay/phát hành bảo lãnh như: thanh toán đầy đủ nợ vay, sử dụng vốn vay đúng mục đích,…

Vay ngân hàng BIDV tại quầy giao dịch, khách hàng sẽ được nhân viên hướng dẫn chi tiết, tận tình

Các bước vay vốn trực tuyến

Ngoài vay vốn tại quầy giao dịch thì khách hàng có thể đăng ký vay trực tuyến dễ dàng, tiện lợi. Các bước thực hiện:

Bước 1: Khách hàng truy cập đường link: https://ebank.bidv.com.vn/DKNHDT/dkvayonline.htm và thực hiện nhập các thông tin theo yêu cầu.

Bước 2: Trong vòng 48h làm việc, tư vấn viên BIDV sẽ gọi đến số điện thoại của khách hàng để tư vấn cụ thể về hồ sơ, các bước vay theo nhu cầu và hướng dẫn khách hàng đến điểm giao dịch gần nhất để nộp hồ sơ.

Bước 3: Khách hàng nhận tiền giải ngân và thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo quy định.

Khách hàng điền vào Form đăng ký để được vay vốn ngân hàng BIDV nhanh chóng và tiện lợi

Những lưu ý khi làm hồ sơ vay ngân hàng

Để làm hồ sơ vay ngân hàng nhanh và hoàn thành tốt nghĩa vụ thanh toán, sử dụng nguồn vốn vay tối ưu thì khách hàng cần lưu ý những vấn đề sau:

Xác định rõ ràng các điều kiện vay vốn và nhu cầu sử dụng để lựa chọn gói vay phù hợp.

Tìm hiểu kỹ lãi suất cho vay để tìm được gói vay tối ưu nhất và tiết kiệm chi phí lãi vay.

Lựa chọn thời gian vay vốn phù hợp với nhu cầu tài chính để linh hoạt hơn khi thực hiện nghĩa vụ thanh toán mà không ảnh hưởng tới chi tiêu, sinh hoạt hàng ngày.

Lưu ý các chi phí phát sinh cho khoản vay như: phạt nợ quá hạn, phạt trả chậm, phạt trả nợ trước hạn,… để tránh mất thêm các khoản phí không đáng có.

Vay vốn ngân hàng BIDV thế chấp sổ đỏ

Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng BIDV

Ngân hàng BIDV cho vay thế chấp sổ đỏ với lãi suất dao động ở mức 7,3% – 8%/năm trong thời gian từ 1 đến 2 năm đầu tiên.

Đây được coi là mức lãi suất ưu đãi và khá cạnh tranh so với các ngân hàng khác.

Sau khi kết thúc ưu đãi, mức lãi suất này sẽ thả nổi điều chỉnh 3 – 6 tháng/ lần và dao động trong khoảng 10 – 12%/năm. Mức dao động thường được tính theo công thức như sau:

Lãi suất sau ưu đãi = Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + Biên độ (biên độ 4% và/ hoặc phù hợp với lãi suất cho vay tại thời điểm điều chỉnh.)

BIDV đưa ra cách tính lãi suất vay ngân hàng theo dư nợ gốc khá đơn giản. Và đây là công thức:

Số tiền lãi = Số tiền vay x Lãi suất theo tháng;

Số tiền trả hàng kỳ = Số tiền lãi + Tiền gốc phải trả định kỳ.

Nếu bạn chưa rõ nữa thì hãy tham khảo ví dụ sau đây:

Ví dụ: Khách hàng vay thế chấp sổ đỏ tại ngân hàng BIDV với số tiền là 1 tỷ trong vòng 10 năm với lãi suất 12%/năm (1%/tháng).

Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.000.000.000 / 120 (tháng) = 8.334.000 VNĐ;

Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 1.000.000.000 * 1% = 10.000.000 VNĐ;

Tổng số tiền trả hàng tháng = 18.334.000 VNĐ.

Lợi ích khi vay vốn tại BIDV

Có thể thấy lãi suất chính là một trong những lý do chính để nhiều người lựa chọn vay vốn tại BIDV. Tại đây, lãi suất luôn ở mức thấp và ổn định so với thị trường. Không những lãi suất thấp, BIDV còn có những chương trình khuyến mãi định kỳ rất hấp dẫn;

BIDV tạo điều kiện cho khách hàng rất nhiều khi quy định về hạn mức vay rất cao, đáp ứng 100% nhu cầu vay vốn và tối đa 90% giá trị tài sản đảm bảo (cụ thể ở đây là sổ đỏ);

Đặc biệt hơn, nhằm giảm nhẹ gánh nặng tài chính cho khách hàng thì BIDV đã đa dạng các gói vay của mình.

Thời gian trả góp tối đa có thể lên tới 20 năm giúp khách hàng chủ động hơn về mặt tài chính cho cả những việc khác và tránh rủi ro bị vướng vào nợ xấu;

Khi vay vốn tại đây thì khách hàng không phải quá cầu kỳ trong việc làm giấy tờ cũng như thủ tục, người lại việc thực hiện vô cùng đơn giản.

Bên cạnh đó, BIDV còn hỗ trợ khách hàng giải ngân nhanh chóng, chỉ từ 2 đến 7 ngày là xong;

BIDV đã hoạt động nhiều năm tại Việt Nam, và cùng với sự uy tín và minh bạch của mình mà ngân hàng đã phát triển và có phạm vị phủ sóng khắp cả nước.

Chính vì thế, việc hỗ trợ cho khách hàng có nhu cầu càng trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn;

Đội ngũ nhân viên tư vấn được đào tạo một cách chuyên nghiệp, nhiệt tình, nắm rõ quy trình vay vốn, có thể giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng.

Điều kiện vay thế chấp sổ đỏ tại ngân hàng BIDV

Khách hàng là công dân mang quốc tịch Việt Nam, sinh sống hoặc thường xuyên làm việc trên địa bàn có Chi nhánh BIDV cho vay hoặc địa bàn lân cận các Chi nhánh BIDV cho vay;

  • Có độ tuổi từ 20 – 65 tuổi;
  • Phải có phương án vay hợp pháp và cụ thể, đồng thời đảm bảo được tính khả thi của dự án;
  • Có tài sản đảm bảo (sổ đỏ) theo đúng quy định pháp luật.
  • Có thu nhập ổn định hàng tháng, đảm bảo đủ khả năng thanh toán nợ định kỳ;
  • Không có nợ xấu tại bất cứ tổ chức tín dụng nào.

Thủ tục vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng BIDV

Để thực hiện thủ tục vay vốn nhanh chóng, khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ thật kỹ lưỡng và đầy đủ. Tại BIDV, ngân hàng quy định sẽ phải có những loại hồ sơ như sau:

  • Hồ sơ pháp lý
  • CMND hoặc Hộ chiếu của hai vợ chồng;
  • Hộ khẩu hoặc Đăng ký tạm trú;
  • Đăng ký kết hôn /Xác nhận tình trạng hôn nhân hiện tại;
  • Hồ sơ chứng minh nguồn thu nhập trả nợ:
  • Thu nhập từ lương
  • Hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm, biên chế (của khách hàng và người hôn phối nếu có);
  • Xác nhận thu nhập của đơn vị công tác hoặc Sao kê tài khoản lương qua Ngân hàng hoặc Bảng lương của đơn vị 12 tháng gần nhất.
  • Thu nhập Từ cho thuê tài sản
  • Hợp đồng cho thuê tài sản (xe ô tô, nhà).
  • Giấy tờ chứng minh chủ sở hữu tài sản hoặc ủy quyền công chứng về việc khách hàng được hưởng lợi tức từ khai thác tài sản (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, đăng ký xe ô tô,…)
  • Thu nhập Từ Hoạt động kinh doanh, cổ phần, cổ phiếu, góp vốn (nếu có)
  • Giấy chứng nhận ĐK hộ KD, Sổ sách theo dõi thu nhập, chi phí hoạt động của trang trại hàng tháng trong 1 năm gần đây kèm hóa đơn, chứng từ mua bán nguyên vật liệu, thức ăn chăn nuôi…
  • Sao kê các tài khoản nhận doanh thu của cá nhân chủ hộ kinh doanh trong vòng 12 tháng gần nhất.

Quy trình vay vốn ngân hàng thế chấp sổ đỏ tại BIDV

Bước 1: Liên hệ với BIDV, đăng ký thông tin về nhu cầu tín dụng (thông qua Chi nhánh/Phòng giao dịch/Hotline/Website của BIDV).

Hoàn thiện, cung cấp hồ sơ vay vốn theo quy định theo hướng dẫn của ngân hàng;

Bước 2: Sau khi tiếp nhận được hồ sơ vay vốn, BIDV thực hiện thẩm định khoản cấp tín dụng và thực hiện thông báo kết quả tới Quý khách hàng trong thời gian theo quy định;

Bước 3: Ký kết các hồ sơ/hợp đồng, hoàn thiện các thủ tục liên quan (như công chứng tài sản bảo đảm, đăng ký giao dịch bảo đảm, nếu có);

Bước 4: Giải ngân vốn vay/phát hành bảo lãnh;

Bước 5: Phối hợp với Ngân hàng thực hiện các công việc sau khi được giải ngân vốn vay/phát hành bảo lãnh (thanh toán đầy đủ nợ vay, sử dụng vốn vay đúng mục đích, phối hợp định giá lại TSBĐ (nếu có)…).

Thời gian xử lý: Đối với khoản vay cầm cố GTCG do BIDV phát hành: Tối đa 01 giờ làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ vay vốn của khách hàng

* Chú thích: (i) Thời gian xử lý tối đa 01 giao dịch được tính từ khi BIDV nhận đủ hồ sơ/giấy tờ hợp lệ từ khách hàng, không bao gồm thời gian thực hiện các thủ tục về đăng ký giao dịch bảo đảm tài sản theo quy định pháp luật, chương trình công nghệ của BIDV hoạt động thông suốt tại thời điểm giao dịch.

(ii) Thời gian trên áp dụng với các khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt tín dụng của Chi nhánh BIDV.

(iii) Một số trường hợp đặc biệt khác (nếu có) thực hiện theo quy định của BIDV trong từng thời kỳ.

Tư vấn vay vốn Ngân hàng MB-BANK

Vay tín chấp ngân hàng MBBank

Đặc điểm vay tín chấp ngân hàng MBBank

  • Thủ tục đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng.
  • Mức cho vay: Tối đa lên tới 1 tỷ đồng.
  • Thời hạn cho vay: Tối đa 60 tháng.
  • Phương thức trả nợ linh hoạt, phù hợp với dòng tiền của khách hàng.

Điều kiện vay tín chấp ngân hàng MBBank

Điều kiện vay tín chấp ngân hàng MBBank đơn giản:

  • Khách hàng là công dân Việt Nam có độ tuổi không quá 55 đối với nữ và 60 đối với nam tại thời điểm kết thúc khoản vay.
  • Nếu đối tượng khách hàng thuộc hàng ngũ Quân đội thì phải là Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp từ cấp Thiếu úy trở lên.
  • Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi ngân hàng MBBank có chi nhánh, phòng giao dịch.
  • Khách hàng được trả lương hàng tháng qua tài khoản tại ngân hàng MB.
  • Khách hàng có thời gian làm việc tại các doanh nghiệp, đơn vị quản lý từ 1 năm trở lên.

Thủ tục vay tín chấp ngân hàng MBBank

  • Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng MB.
  • Giấy CMND/Hộ chiếu và Hộ khẩu/Sổ tạm trú (KT3).
  • Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại(Sổ tạm trú/KT3, giấy xác nhận tạm trú).
  • Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng( sao kê lương, bảng lương, xác nhận lương).

Các gói vay tín chấp tại ngân hàng MBBank

  • Cho vay tín chấp cá nhân.
  • Cho vay tín chấp dành cho cán bộ công nhân viên chức nhà nước.
  • Cho vay thấu chi/Cho vay rút vốn nhanh khách hàng cá nhân.
  • Cấp hạn mức tín chấp tự động dành cho Quân nhân.
  • Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán.
  • Cho vay chứng minh năng lực tài chính.

Vay thế chấp ngân hàng MBBank

Đặc điểm vay thế chấp ngân hàng MBBank

  • Mức cho vay: Tối đa 90% nhu cầu tài chính của khách hàng.
  • Thời hạn cho vay: Tối đa 180 tháng.
  • Thủ tục đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng.
  • Phương thức trả nợ linh hoạt: Gốc trả định kỳ/cuối kỳ; Lãi trả định kỳ hoặc cuối .kỳ tính theo niên kim cố định/ theo dư nợ ban đầu/ theo dư nợ giảm dần.
  • Tài sản bảo đảm đa dạng: Bất động sản, Giấy tờ có giá, Sổ/Thẻ tiết kiệm, Hợp đồng tiền gửi, Ô tô.
  • Ân hạn trả gốc: Tối đa 12 tháng.

Điều kiện vay thế chấp ngân hàng MBBank

Điều kiện và thủ tục vay vốn ngân hàng MB đơn giản, giải ngân nhanh chóng.

Điều kiện bao gồm:

  • Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự.
  • Khách hàng có độ tuổi từ đủ 18 tuổi đến không quá 70 tuổi tại thời điểm kết thúc khoản vay.
  • Khách hàng có hộ khẩu/sổ tạm trú (KT3) tại Tỉnh/Thành phố nơi MB có trụ sở.
  • Khách hàng có khả năng tài chính đảm bảo nguồn trả nợ cho khoản vay.
  • Khách hàng đáp ứng các quy định và điều kiện cho vay của MB.

Thủ tục:

Đơn đề nghị vay vốn kiêm cam kết trả nợ (theo mẫu của MB).

  • CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/Sổ tạm trú (KT3), Đăng ký kết hôn/Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Các giấy tờ liên quan đến việc mua, xây dựng và sửa chữa nhà đất.
  • Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ.
  • Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm.     

Các gói vay thế chấp tại ngân hàng MBBank

  • Cho vay mua, xây dựng, sửa chữa nhà, đất.
  • Cho vay mua, xây dựng, sửa chữa căn hộ, nhà, đất dự án.
  • Cho vay mua căn hộ, nhà, đất dự án nhà ở lực lượng vũ trang nhân dân.
  • Cho vay mua ô tô.
  • Cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo.
  • Cho vay cầm cố giấy tờ có giá.
  • Cho vay hộ trồng lúa.
  • Cho vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh.
  • Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp.
  • Cho vay cổ phần hóa.

Vay vốn ngân hàng Vietcombank

Điều kiện vay thế chấp sổ đỏ ở Vietcombank

Để có thể vay được tiền bằng việc thế chấp sổ đỏ ở ngân hàng Vietcombank, cá nhân cần có đủ các điều kiện sau:

  • Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam có sổ hộ khẩu tại khu vực có nhà, đất thế chấp.
  • Nằm trong độ tuổi từ 22 – 65 tuổi.
  • Có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng.
  • Có sổ đỏ tại khu vực hỗ trợ.

Làm thủ tục vay tại ngân hàng

Thủ tục vay ngân hàng Vietcombank

Người vay vốn phải có đủ các loại giấy tờ sau theo thủ tục của ngân hàng Vietcombank:

  • Giấy đăng ký vay vốn (theo mẫu của ngân hàng Vietcombank).
  • Hộ khẩu/ Giấy chứng nhận tạm trú, Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu.
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng, khả năng trả nợ.
  • Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản bảo đảm.
  • Các giấy tờ khác khi ngân hàng yêu cầu.

Quy trình vay thế chấp sổ đỏ Vietcombank

Bước 1: Nhân viên ngân hàng sẽ tư vấn hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ của bạn.

Bước 2: Nhân viên ngân hàng nhập thông tin của bạn lên hệ thống tín dụng để kiểm tra.

Bước 3: Thẩm định viên gọi điện để xác minh thông tin về tài sản, gia đình, công việc, thu nhập cũng như mục đích vay.

Bước 4: Ngân hàng duyệt hồ sơ, giao dịch tài sản đảm bảo, ký hợp đồng và giải ngân cho người vay.

Thủ tục các hình thức vay vốn tại Vietcombank

Hiện nay, ngân hàng Vietcombank đang hỗ trợ nhiều gói vay khác nhau cho khách hàng có nhu cầu khác nhau. Cụ thể như:

Vay vốn tại ngân hàng Vietcombank – Bất động sản

Thủ tục vay vốn Bất động sản có giá trị khoản vay lên đến 70% giá trị tài sản bảo đảm; Hình thức cho vay nhanh chóng, thuận tiện, trả góp hàng tháng với lãi suất vay cạnh tranh và ổn định, giảm dần theo dư nợ thực tế;

Ngoài ra, khách hàng có thể kiểm soát các hoạt động rút, trả nợ vay tại Vietcombank dễ dàng bằng dịch vụ VCB-iB@nking hoặc VCB – SMSB@nking.

Loại hình vay này người vay cần có các giấy tờ sau theo thủ tục:

  • Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ngân hàng Vietcombank).
  • Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu/ Giấy chứng nhận tạm trú dài.
  • Hợp đồng mua bán nhà có công chứng/ Chứng thư định giá (trường hợp vay mua nhà) hoặc Giấy phép xây dựng và/hoặc Hợp đồng xây dựng (trường hợp vay xây sửa nhà)
  • Giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập ổn định.
  • Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn khác phù hợp với mục đích vay mua nhà, vay bù đắp tài chính, vay xây sửa nhà theo từng giai đoạn
  • Một số giấy tờ cần thiết mà ngân hàng đưa ra.

Vay vốn ở ngân hàng Vietcombank – Vay cá nhân

Loại hình vay này có những ưu điểm như: Lãi suất vay thấp, giải ngân trong 24h, thủ tục đơn giản, có nhiều ưu đãi cho khách hàng.

Thủ tục bao gồm:

  • Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ngân hàng Vietcombank).
  • Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu/ Giấy chứng nhận tạm trú dài.
  • Giấy tờ liên quan đến mức thu nhập hiện tại.
  • Giấy tờ chứng minh tài sản bảo đảm.
  • Một số giấy tờ Vietcombank đưa ra.

Vay vốn tại Vietcombank – Mua ô tô

Ưu điểm của gói vay chính là hạn mức cao, lên tới 70% giá trị xe nếu bạn thế chấp xe làm tài sản đảm bảo và 100% nếu thế chấp tài sản đảm bảo khác. Lãi suất cạnh tranh cùng thời gian vay lâu để khách hàng đảm bảo khả năng trả nợ.

Thủ tục gồm có:

  • Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ngân hàng Vietcombank).
  • Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu/ Giấy chứng nhận tạm trú dài.
  • Giấy tờ liên quan đến mức thu nhập hiện tại.
  • Hợp đồng mua bán ô tô.
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập.
  • Giấy tờ chứng minh tài sản bảo đảm.

Vay vốn tại Vietcombank – Thấu chi tài khoản cá nhân

Vay thấu chi tài khoản cá nhân Vietcombank, bạn sẽ được tiếp cận với hạn mức vay lên đến 30 triệu đồng với thời gian vay thấu chi lên đến 12 tháng với mức lãi suất từ 15 – 16%/năm. Bạn hoàn toàn có khả năng kiểm soát các hoạt động rút, trả nợ vay, trả lãi thẻ thấu chi Vietcombank ngay tức thì bằng các dịch vụ VCB SMS-B@nking hoặc VCB-iB@nking vô cùng tiện lợi.

Thủ tục đối với hình thức vay này bao gồm:

  • Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ngân hàng Vietcombank).
  • Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu/ Giấy chứng nhận tạm trú dài.
  • Giấy đề nghị cấp hạn mức thấu chi và cam kết trả nợ (theo mẫu của Vietcombank).
  • Giấy tờ chứng minh mức thu nhập ổn định.
  • Một số giấy tờ khác của ngân hàng.

Vay vốn ngân hàng Vietcombank – Vay kinh doanh

Đối với những cá nhân hay tổ chức muốn khởi đầu công việc kinh doanh nhưng còn gặp khó khăn về tài chính thì nên tham khảo ngay gói vay này. Hạn mức khoản vay tối đa bạn có thể vay lên đến đến 80% giá trị tài sản đảm bảo. Thủ tục nhanh gọn, đơn giản, phương thức thanh toán nợ phù hợp với mức lãi suất ưu đãi hấp dẫn.

Thủ tục vay như sau:

  • Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ngân hàng Vietcombank).
  • Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu/ Giấy chứng nhận tạm trú dài hạn.
  • Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề (nếu có).
  • Giấy tờ liên quan đến lĩnh vực kinh doanh.
  • Giấy tờ chứng minh tài sản bảo đảm.

Vay cầm cố chứng khoán Vietcombank

Ưu điểm của gói vay cầm cố chứng khoán chính là mức lãi suất vô cùng cạnh tranh, hạn mức vay lên tới 1 – 3 tỷ đồng cùng với đó là thủ tục cực kì đơn giản.

Thủ tục vay cầm cố chứng khoán:

  • Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ngân hàng Vietcombank).
  • Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu, Sổ hộ khẩu/ Giấy chứng nhận tạm trú của bạn hoặc của bên thứ ba có tài sản bảo đảm cho khoản vay.
  • Giấy tờ chứng minh tài sản bảo đảm.
  • Giấy đề nghị vay vốn kiêm cầm cố chứng khoán/ cam kết trả nợ/ giấy nhận nợ (theo mẫu).
  • Một số giấy tờ ngân hàng yêu cầu.

Vay giấy tờ có giá Vietcombank

Nếu bạn đang giữ những loại giấy tờ có giá trị như trái phiếu Chính phủ, tín phiếu kho bạc; kỳ phiếu, trái phiếu, sổ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, tài khoản tiền gửi có kỳ hạn và đang cần tiền thì đây là gói vay dành cho bạn.

Bạn cần chuẩn bị thủ tục sau:

  • Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ngân hàng Vietcombank).
  • Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu của khách hàng.
  • Giấy tờ gốc đưa ra cầm cố.
  • Đối với trường hợp Giấy tờ có giá do tổ chức khác phát hành: Bản gốc xác nhận của nơi phát hành Giấy tờ có giá, và giấy ủy quyền rút tiền.
  • Một số giấy tờ khác mà ngân hàng yêu cầu.

Vay thấu chi cầm cố giấy Vietcombank

Vay thấu chi là hình thức cho phép khách hàng đang sử dụng thẻ ghi nợ của ngân hàng tín dụng đã đăng ký có thể chi vượt mức số tiền khi thẻ có tài khoản bằng 0.

Ngân hàng sẽ cấp cho bạn một hạn mức cho phép bạn có thể vay thấu chi với hạn mức tương đối cao khoảng bằng gấp 5 lần tháng lương của bạn và có thể lên đến 100 triệu đồng.

Đối với vay thấu chi cầm cố giấy Vietcombank bạn sẽ được miễn các loại phí liên quan đến sản phẩm (phí vượt hạn mức, phí phát sinh trong trường hợp khách hàng vi phạm các cam kết trong thanh toán với Vietcombank…).

Ngoài ra, khách hàng có thể rút vốn và trả nợ vay nhiều lần trong hạn mức và chỉ phải trả lãi theo đúng số dư thấu chi và số ngày thực tế sử dụng.

Đối với vay thấu chi cầm cố giấy Vietcombank đối tượng được áp dụng cụ thể như sau:

  • Khách hàng có sử dụng gói sản phẩm “Cho vay cán bộ quản lý điều hành” hoặc “Cho vay cán bộ công nhân viên” của Vietcombank.
  • Mọi cá nhân có tài khoản tiền gửi thanh toán tại Vietcombank và đáp ứng đủ điều kiện để thấu chi theo quy định của Vietcombank.
  • Thu nhập khi đăng ký dịch vụ phải đáp ứng tối thiểu 5 triệu/tháng.

Vay vốn Ngân hàng Sacombank

Vay tiền mặt sacombank có những hình thức nào?

Vay thế chấp Sacombank

Vay thế chấp Sacombank là sản phẩm cho vay có đảm bảo tài sản, tài sản thế chấp như: Cho vay mua xe ô tô thế chấp bằng nhà đất, cho vay tiêu dùng cá nhân thế chấp sổ tiết kiệm…

Quyền sở hữu tài sản vẫn còn với người đi vay, nhưng nếu không thể trả được nợ cho ngân hàng và các tổ chức tín dụng mà bạn đã vay thì khách hàng phải chuyển sở hữu tài sản cho ngân hàng để thanh lý.

Khách hàng phải có tài sản đảm bảo để vay thế chấp Sacombank

Đặc điểm vay thế chấp Sacombank

  • Khách hàng dễ dàng được hỗ trợ khoản vay lên đến 100% nhu cầu
  • Thời hạn cho vay kéo dài, linh hoạt tùy từng sản phẩm giúp khách hàng giảm bớt gánh nặng trả nợ
  • Hỗ trợ nhiều loại tài sản thế chấp như bất động sản, sổ đỏ hoặc bằng tài sản dự định mua.
  • Khách hàng được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp tư vấn và hướng dẫn làm thủ tục.

Điều kiện duyệt vay

  • Khách hàng vay thế chấp tại Sacombank phải là cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam
  • Khách hàng có độ tuổi từ trên 18 – 60 tuổi
  • Khách hàng có thể chứng minh được thu nhập, đảm bảo đủ khả năng trả nợ ngân hàng
  • Có tài sản đảm bảo của chính mình hoặc của người bảo lãnh, tài sản đảm bảo là bất động sản, sổ đỏ, sổ tiết kiệm, hay tài sản dự định mua…

Hồ sơ thủ tục cần thiết

  • Giấy đề nghị vay thế chấp theo mẫu ngân hàng Sacombank
  • Bản sao giấy CMND, Sổ hộ khẩu
  • Hồ sơ chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Bảng lương có xác nhận của cơ quan, Sao kê tài khoản lương…
  • Hồ sơ chứng minh mục đích vay vốn: Hợp đồng mua căn hộ, giấy biên nhận đặt cọc tiền mua nhà…
  • Hồ sơ về tài sản thế chấp: Sổ đỏ, sổ tiết kiệm, giấy bảo lãnh của người sở hữu bất động sản.

Lãi suất vay thế chấp

Đối với các đối tượng khách hàng khác nhau, Sacombank áp dụng mức lãi suất cho vay khác nhau như:

Khách hàng Sản phẩm Thời hạn Lãi suất
Cá nhân Cho vay sản xuất kinh doanh Dưới 12 tháng Lãi vay 8-9,5%/năm
Cho vay tiêu dùng (mua nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, tiêu dùng cá nhân…) Tối đa 15 năm 9,5-10%/năm trong 12 tháng đầu sau đó cộng biên độ bình quân 4%
Doanh nghiệp Cho vay ngắn hạn (bổ sung vốn lưu động) Dưới 12 tháng Lãi vay 8,5-9,5%/năm
Cho vay trung – dài hạn (đầu tư dự án, đầu tư tài sản cố định…)

 

Tối đa 7 năm 9%/năm trong 12 tháng đầu, sau đó được cộng biên độ bình quân 3,5%

Tư vấn vay vốn ngân hàng

Hạn mức vay thế chấp

Vay thế chấp Sacombank có các hạn mức vay cụ thể như sau:

  • Thấu chi tiền gửi: Tối đa lên đến 100% đối với tài sản bảo đảm là tiền gửi VND và 85% đối với ngoại tệ
  • Vay cầm cố chứng từ có giá: Mức vay tối đa 100% đối với cho vay cùng loại tiền cầm cố do Sacombank phát hành; 95% đối với cho vay khác loại tiền cầm cố do Sacombank phát hành hoặc giấy tờ có giá do đơn vị khác phát hành
  • Vay du học: Mức vay lên đến 100% học phí và chi phí du học
  • Vay mua xe: Mức vay đáp ứng 100% nhu cầu theo giá trị xe (bao gồm VAT và phí trước bạ)

Vay tín chấp Sacombank

Vay tín chấp (vay không cần thế chấp, vay tín dụng) là sản phẩm cho vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng mà người đi vay có thể nhận được khoản tiền vay mong muốn mà không phải thế chấp tài sản hay bất cứ điều kiện bảo lãnh nào.

Khi vay tín chấp Sacombank, khách hàng không cần thế chấp tài sản

Hiện nay, Sacombank đang cung cấp 2 gói vay với những lợi ích và điều kiện như sau:

Gói vay tín chấp – Bảo Tín

Đặc điểm gói vay
  • Hạn mức vay tín chấp lớn, có thể gấp 16 lần thu nhập, tối đa 500 triệu VND
  • Lãi suất vay tín chấp cạnh tranh
  • Thời gian vay vốn tối đa lên đến 60 tháng (5 năm)
  • Được tặng bảo hiểm An Tâm Tín Dụng trong suốt thời gian vay vốn
  • Phương thức vay linh hoạt: Trả góp theo dư nợ ban đầu (góp đều) hoặc theo dư nợ giảm dần
  • Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm (thương tật, tử vong) thì toàn bộ dư nợ khoản vay của Khách hàng tại Sacombank do Công ty bảo hiểm chi trả thay.
Điều kiện duyệt gói vay
  • Khách hàng đang làm việc công tác tại các đơn vị mà Sacombank chấp nhận cho vay vốn
  • Thu nhập ổn định trong 6 tháng gần nhất từ 7 triệu VND/tháng trở lên (TP Hà Nội, TP. HCM), 5 triệu VND/tháng trở lên (với các tỉnh thành phố khác)
  • Bản chính sao kê lương/bảng lương 06 tháng gần nhất có xác nhận của ngân hàng/cơ quan công tác
  • Bản chính giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Sacombank
  • Bản sao CMND/CCCD/hộ chiếu; Hộ khẩu, Sổ tạm trú của người vay
  • Bản sao hóa đơn tiền điện, điện thoại, nước 03 tháng gần nhất
  • Bản sao Hợp đồng lao động chính thức tại đơn vị công tác hiện tại, quyết định bổ nhiệm, điều chỉnh lương…

Gói vay tín chấp dành cho cán bộ nhân viên

Đặc điểm gói vay
  • Vay vốn mà không cần có bất kỳ tài sản đảm bảo nào với các mức vay 150 triệu đồng đối với CBNV, 300 triệu đồng đối với cấp Trưởng/Phó phòng ban của đơn vị, 400 triệu đồng đối với Trưởng/Phó phòng của đơn vị.
  • Trường hợp đặc biệt mức vay lên đến 500 triệu đồng.
  • Thời gian vay tối đa 60 tháng.
  • Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm (thương tật, tử vong) thì toàn bộ dư nợ khoản vay của Khách hàng tại Sacombank do Công ty bảo hiểm chi trả thay.
Điều kiện duyệt gói vay

Khách hàng đi vay vốn chỉ cần thêm điều kiện có thâm niên tối thiểu 1 năm với vị trí hiện tại, các điều kiện và thủ tục khác tương tự với Gói vay Bảo Tín.

Lãi suất vay tín chấp

Đối với các đối tượng khách hàng khác nhau, khi vay tín chấp Sacombank áp dụng mức lãi suất cho vay khác nhau như:

  • Công chức nhà nước: Lãi suất từ 1 đến 1,2 %/tháng.
  • Công ty cổ phần, tập đoàn lớn: Lãi suất vào khoản 1,3 đến 1,4 %/tháng.
  • Công ty tư nhân, công ty cổ phần mới thành lập dưới 5 năm: Lãi suất từ 1,4 đến 2,17 %/tháng.
Hạn mức vay tín chấp
  • Gói vay tín chấp Bảo Tín: Hạn mức có thể gấp 16 lần thu nhập, tối đa lên đến 500 triệu
  • Gói vay tín chấp cho cán bộ nhân viên: 150 triệu đồng đối với CBNV, 300 triệu đồng đối với cấp Trưởng/Phó phòng ban của đơn vị, 400 triệu đồng đối với Trưởng/Phó phòng của đơn vị. Trường hợp đặc biệt mức vay lên đến 500 triệu đồng.
  • Vay tiêu dùng nhanh: Hạn mức vay tối đa 70 triệu đồng
  • Vay tiêu dùng hưu trí: tối đa 200 triệu đồng
  • Vay thấu chi tiêu dùng: gấp 4 lần thu nhập, tối đa 150 triệu đồng.

Các câu hỏi liên quan đến vay vốn

Vay để mua nhà

Câu hỏi: Ngân hàng có thể cho vay tối đa bao nhiêu tiền?

Nếu có ý định vay tiền mua nhà, bạn nên đến gặp nhân viên ngân hàng để xem mình có đủ điều kiện vay vốn ngân hàng hay không và số tiền có thể vay được là bao nhiêu, sau đó đến các công ty môi giới bất động sản để lựa chọn căn nhà phù hợp.

Điều này giúp bạn xác định vị trí nhà phù hợp với khả năng tài chính, từ đó thuận lợi cho quá trình xem nhà sau này.

Bên cạnh đó, trước khi đến ngân hàng để vay, hãy phân tích tình hình tài chính của bạn. Theo các chuyên gia, bạn chỉ nên dành tối đa 30% thu nhập ròng cho các khoản vay.

Theo các chuyên gia, bạn chỉ nên dành tối đa 30% thu nhập ròng cho các khoản vay.

Ví dụ bạn kiếm được 30 triệu / tháng thì chỉ nên bỏ ra 9-10 triệu để trả khoản vay mua nhà.

Khoản thanh toán này đảm bảo rằng bạn không phải chịu quá nhiều áp lực về tài chính mà vẫn có thể tiếp cận với các nhu cầu khác trong cuộc sống.

Câu hỏi: Lãi suất là cố định hay thả nổi?

Đây là một câu hỏi quan trọng giúp bạn tránh rơi vào bẫy tài chính. Với lãi suất cố định, các khoản thanh toán của bạn hầu như không thay đổi trong suốt thời hạn khoản vay của bạn.

Tuy nhiên, khi vay mua nhà, vốn cố định nhưng lãi suất thường bị thả nổi. Chẳng hạn, nhiều ngân hàng cho vay mua nhà với lãi suất hấp dẫn 7 – 9% / năm nhưng chỉ trong 12 tháng đầu.

Sau khoảng thời gian này, lãi suất sẽ được điều chỉnh thêm 3-5% tùy theo chính sách của từng ngân hàng.

Do đó, nếu bạn đang cân nhắc giữa các khoản vay, hãy hỏi nhân viên tín dụng về số tiền tối đa mà bạn phải trả một tháng, sau đó chọn khoản vay phù hợp với tình hình tài chính của mình. .

Khi vay mua nhà, số vốn cố định, nhưng lãi suất thường bị thả nổi.

Câu hỏi: Khoản thanh toán hàng tháng bao gồm những gì?

Câu hỏi này giúp bạn biết được tính minh bạch của các khoản thanh toán hàng tháng, đặc biệt cần thiết đối với những người vay tiền mua nhà lần đầu.

Thường thì tất cả các khoản thanh toán thế chấp sẽ bao gồm một phần tiền gốc cộng với tiền lãi.

Thông thường, khoản thanh toán lãi ban đầu của bạn sẽ cao. Nhưng càng về sau, số tiền lãi sẽ càng thấp hơn so với việc bạn áp dụng phương pháp tính lãi theo số dư giảm dần.

Câu hỏi: Khoản vay của tôi có cần mua bảo hiểm không?

Một số ngân hàng sẽ miễn phí bảo hiểm khoản vay cho khách hàng nhưng khoản bảo hiểm bất động sản thì khách hàng thường sẽ phải tự bỏ tiền ra để mua.

Trường hợp bạn dùng chính căn nhà định mua làm tài sản thế chấp thì ngân hàng sẽ yêu cầu bạn phải mua bảo hiểm cho khoản vay và bảo hiểm cho chính căn nhà đó.

Khoản bảo hiểm bất động sản thì khách hàng thường sẽ phải tự bỏ tiền ra để mua.

Câu hỏi: Phí phạt khi trả nợ trước hạn là bao nhiêu?

Khi vay vốn ngân hàng, ai cũng muốn hoàn thành kế hoạch trả nợ đúng hạn và đúng quy định vay vốn, thậm chí là cố gắng trả hết nợ trước hạn nhằm “giải thoát” khỏi các khoản vay cũng như giảm số lãi phải trả cho ngân hàng.

Tuy nhiên, ngân hàng sẽ thu phí phạt trả nợ trước hạn nếu khách hàng trả trước quá sớm trong thời hạn dưới 5 năm.

Mức phí phạt trả nợ trước hạn có thể giao động từ 1 – 4% tùy ngân hàng, tùy khoản vay và tùy thời gian trả trước.

Câu hỏi: Lệ phí ban đầu cho khoản vay là bao nhiêu?

Khoản phí ban đầu là lệ phí hành chính để bên cho vay vốn xử lý hồ sơ vay vốn. Thường thì khoản phí này sẽ bao gồm phí công chứng, phí thậm định tài sản, phí thực hiện thủ tục thế chấp nộp cho cơ quan Nhà nước,… Các khoản phí này có thể từ vài trăm đến 2 triệu cho mỗi khoản vay.

Khi đi vay

Nên chọn hình thức vay nào?

Bạn có thể vay các khoản vay lớn từ ngân hàng, với điều kiện bạn có mục đích cho vay rõ ràng, tín dụng tốt, có hoặc không có tài khoản thế chấp, tùy theo khoản vay của bạn, và đặc biệt bạn phải có kế hoạch trả nợ chi tiết, chắc chắn.

Vay tại ngân hàng thường chỉ phải chi trả 1 khoản lãi thấp, nhưng đòi hỏi bạn có thời gian chờ đợi giải ngân khá lâu, cũng như để xét duyệt, thẩm định dự án, khả năng chi trả của bạn.

Một hình thức vay thế chấp khác là cầm đồ. Hình thức này được ưa chuộng vì giải ngân nhanh, giấy tờ cực kì tối giản, người đi vay có thể dùng chính tài sản của mình để thế chấp.

Tuy nhiên, hạn mức vay sẽ tùy thuộc vào giá trị tài sản mang đi cầm. Với hình thức này, bất kể là sinh viên, nhân viên văn phòng hay viên chức đều có thể sử dụng.

Có bao nhiêu loại kỳ hạn thanh toán hiện đang được áp dụng Việt Nam đối với các khoản vay cá nhân?

Hiện có 5 loại kỳ hạn thanh toán đang được áp dụng đối với các khoản vay cá nhân ở Việt Nam lần lượt là: 3 tháng; 6 tháng; 12 tháng; 24 tháng cho đến 36 tháng thuận lợi cho việc vay vốn của bạn.

Có gì khác biệt giữa việc vay tiền từ ngân hàng, công ty tài chính hay người cho vay tiền tư nhân không?

Có khả nhiều nơi mà bạn có thể vay tiền chi dùng cho mục đích cá nhân có thể kể đến như các tổ chức tài chính sau:

Ngân hàng

Khi vay tiền ở ngân hàng, bạn sẽ được đảm bảo về tính bảo mật của các giao dịch vì đây là tổ chức tài chính đáng tin cậy hàng đầu. Việc tiến hành vay hoặc chi trả khoản vay cá nhân của bạn sẽ thuận lợi hơn nếu bạn thực hiện thông qua một ngân hàng mà bạn đã có nhiều giao dịch từ trước (ngân hàng được coi là thân thuộc với bạn nhất).

Công ty tài chính

Các công ty tài chính thường có xu hướng làm việc linh hoạt hơn đối với số tiền bạn có thể được vay (điều mà thông thường không được ngân hàng và những người cho vay tiền tư nhân chấp nhận), đồng nghĩa với việc khoản tiền nhiều nhất bạn có thể vay được từ đây sẽ có giới hạn mở hơn.

Người cho vay tiền tư nhân

Những khoản tiền mà bạn vay từ những người cho vay tiền tư nhân thường sẽ có thời gian quay vòng nhanh vì có ít bước xử lý yêu cầu của bạn hơn. Trên thực tế, đây là việc khá lý tưởng trong trường hợp bạn cần một tiền mặt ngay lập tức.

Bạn có thể nhận được một khoản vay tài chính khi đang ở sinh sống/ làm việc ở nước ngoài không?

Có một điều mà mọi người thường hiểu sai, đó chính là trường hợp là người nước ngoài chỉ có thể nhận được một khoản vay cá nhân ở Việt Nam nếu họ kết hôn với một người Việt.

Trên thực tế, các khoản vay không thế chấp không hề chịu sự phụ thuộc vào những điều này.

Nếu bạn cần hỗ trợ pháp lý hay bất kỳ thắc mắc có mong muốn được giải đáp nhanh chóng, vui lòng liên hệ qua điện thoại, form đăng ký hoặc zalo , chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết nhé !


Mô phỏng khoản vay :

Phí tất toán trước hạn từ 3% tính trên dư nợ gốc còn lại . Không yêu cầu trả lại toàn bộ Khoản vay cá nhân trong vòng 60 ngày trở xuống kể từ ngày cho vay 
- Lãi suất phần trăm hằng năm (APR) tối thiểu từ 1.2%/năm – tối đa 18%/năm tính trên dư nợ giảm dần 
- Thời hạn vay từ tối thiểu 12 tháng đến tối đa 60 tháng. Khoản vay từ 10tr , tối đa 1 tỷ đồng 
- Ví dụ khoản vay 
Lãi suất được tính theo phương thức nợ giảm dần, hàng tháng sẽ trẻ gốc và lãi suất. 
Ví dụ: Khoản vay 50 triệu trong 24 tháng với lãi suất 0.8%/tháng 
Gốc trả hàng tháng 50.000.000 / 24 = 2.83.000 
Tiền lãi hàng tháng 50.000.000 x 0.8% = 400.000 Đ 
Tổng số tiền phải trả hàng tháng Gốc + Lines = 2.483.000 Đ
Lưu ý(*): Ví dụ trên chỉ mang tính chất minh họa



ƯU ĐIỂM GÓI VAY


• Không thu bất kỳ loại phí nào

• Bảo mật thông tin khoản vay, hỗ trợ giấu gia đình, công ty…

• Duyệt hồ sơ nhanh chóng theo yêu cầu khách hàng, thủ tục đơn giản, không cần thế chấp tài sản

ĐIỀU KIỆN VAY

- Là công dân Việt Nam độ tuổi từ 21 trở lên

- Khách hàng làm việc tại công ty, bệnh viện, trường học, nhà nước… hoặc tự kinh doanh có tham gia BH nhân thọ

- Không có lịch sử tín dụng nợ xấu, trả chậm từ 30 ngày trở lên

VÍ DỤ VỀ KHOẢN VAY


- Khoản vay 100 triệu trong 48 tháng với lãi suất là 0.8%/tháng .
- Số tiền gốc hàng tháng : 100 triệu : 48 tháng = 2.084.000 đ
- Số tiền lãi hàng tháng : 100 triệu x 0.8% = 800.000 đ
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng: tiền gốc + tiền lãi/tháng
= 2.084.000 + 800.000 = 2.884.000 đ

BẢNG MINH HỌA TÍNH LÃI VÀ GỐC KHOẢN VAY

( ví dụ : Tiền lãi được tính theo dư nợ giảm dần do đó nếu như khách hàng trả nợ đúng hạn thì số tiền lãi phải trả có xu hướng giảm dần theo thời gian. Giả sử Tiến Tuân H được duyệt vay số tiền 80 triệu .

Lãi suất áp dụng là 0,75% , thời gian vay vốn là 36 tháng , áp dụng phương thức trả góp đều hàng tháng, lãi trên dư nợ giảm dần. Như vậy số tiền phải trả hàng tháng gồm lãi và gốc của Anh H phải trả là 2.812.563 VNĐ. Số tiền phải trả chi tiết được tính trong bảng sau:

Kỳ hạn trả nợ Số tiền trả hàng tháng Tiền lãi Tiền gốc Dư nợ
Tháng 1 2.812.563 1.066.667 1.745.896 78.254.104
Tháng 2 2.812.563 1.043.388 1.769.175 76.484.929
Tháng 3 2.812.563 1.019.799 1.792.764 74.692.166
Tháng 4 2.812.563 995.896 1.816.667 72.875.499
Tháng 5 2.812.563 971.673 1.840.889 71.034.609
Tháng 6 2.812.563 947.128 1.865.435 69.169.175
Tháng 7 2.812.563 922.256 1.890.307 67.278.868
Tháng 8 2.812.563 897.052 1.915.511 65.363.357
.......... .......... .......... ....... ...........
Tháng 34 2.812.563 109.568 2.702.995 5.514.590
Tháng 35 2.812.563 73.528 2.739.035 2.775.555
Tháng 36 2.812.563 37.007 2.775.555 0



Để vay vốn thành công và tránh rủi ro, có một số kinh nghiệm quan trọng mà bạn nên cân nhắc khi xem xét vay vốn, bao gồm:

1 ) Tìm hiểu kỹ về các lựa chọn vay vốn: Có nhiều loại hình vay vốn khác nhau như vay tín chấp, vay thế chấp, vay mua nhà, vay mua ô tô, vay tiêu dùng, v.v. Hãy tìm hiểu kỹ về các loại hình vay vốn và so sánh các điều kiện vay của các tổ chức tín dụng trước khi quyết định vay.

2 ) Xác định mục đích vay: Bạn cần xác định rõ mục đích vay tiền để đảm bảo rằng số tiền vay được sử dụng đúng mục đích và sẽ đem lại lợi ích cho bạn trong tương lai.

3 ) Tính toán chi phí và khả năng trả nợ: Hãy tính toán chi phí trả nợ và đảm bảo rằng bạn có khả năng trả nợ đúng hạn mà không ảnh hưởng đến tài chính của bạn.

4 ) Nộp đầy đủ hồ sơ vay: Hãy nộp đầy đủ hồ sơ và chứng từ để tăng khả năng được duyệt vay và giảm thời gian xử lý hồ sơ.

5 ) Đọc kỹ hợp đồng vay: Hãy đọc kỹ hợp đồng vay và hiểu rõ các điều khoản và điều kiện vay, bao gồm lãi suất, thời gian vay, phí dịch vụ, v.v.

6 ) Liên hệ ngân hàng nếu gặp khó khăn: Nếu bạn gặp khó khăn trong việc trả nợ, hãy liên hệ với tổ chức tín dụng để tìm cách giải quyết thỏa đáng và tránh các khoản phạt và nợ lãi quá hạn.

Vì vậy để vay vốn thành công, bạn cần tính toán kỹ càng và cân nhắc kỹ các yếu tố quan trọng trước khi quyết định vay. Tư vấn 24/07 , miễn phí 100% liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết nhé