Tư Vấn Thủ Tục Hồ Sơ Miễn Phí 100%

Khoản Vay 30 triệu ngân hàng Vietinbank Lãi suất bao nhiêu trên 1 tháng

Khoản vay nhỏ 10 20 30 40 50 triệu ngân hàng vietcombannk lãi suất bao nhiêu luôn được nhiều khách hàng quan tâm và hỏi nhiều nhất về thủ tục cũng như hồ sơ vay hãy cùng chúng tôi phân tích chi tiết 1 trong những khoản vay phổ biến tầm trung trong đó ở bài viết phí dưới nhé

Tùy vào những số tiền khách hàng muốn vay, lãi suất, thời hạn tất toán nợ được thỏa thuận trong hợp đồng bao nhiêu mà nhập thông tin vào các ô trống cho phù hợp. Dưới đây là bảng kết quả được trả lại khi chúng tôi giả dụ có khoản vay 30 triệu VCB trong vòng 36 tháng với lãi suất 7,2%/năm.Chỉ cần người vay có bảng sao kê lương, cavet xe, hợp đồng BHNT, thậm chí hóa đơn tiền điện là đã có thể làm thủ tục vay. Theo dõi bài viết bên dưới cùng Infofinance để biết thủ tục vay từ a-z.

Bảng lãi suất khoản Vay 30 triệu ngân hàng Vietinbank giải theo dư nợ giảm dần

Kỳ hạn Ngày trả nợ Số gốc còn lại Gốc trả hàng tháng Lãi trả hàng tháng Tổng số tiền phải trả hàng tháng
1 22/05/2021 29,166,667 833,333 180,000 1,013,333
2 22/06/2021 28,333,333 833,333 175,000 1,008,333
3 22/07/2021 27,500,000 833,333 170,000 1,003,333
4 22/08/2021 26,666,667 833,333 165,000 998,333
5 22/09/2021 25,833,333 833,333 160,000 993,333
6 22/10/2021 25,000,000 833,333 155,000 988,333
7 22/11/2021 24,166,667 833,333 150,000 983,333
8 22/12/2021 23,333,333 833,333 145,000 978,333
9 22/01/2022 22,500,000 833,333 140,000 973,333
10 22/02/2022 21,666,667 833,333 135,000 968,333
11 22/03/2022 20,833,333 833,333 130,000 963,333
12 22/04/2022 20,000,000 833,333 125,000 958,333
13 22/05/2022 19,166,667 833,333 120,000 953,333
14 22/06/2022 18,333,333 833,333 115,000 948,333
15 22/07/2022 17,500,000 833,333 110,000 943,333
16 22/08/2022 16,666,667 833,333 105,000 938,333
17 22/09/2022 15,833,333 833,333 100,000 933,333
18 22/10/2022 15,000,000 833,333 95,000 928,333
19 22/11/2022 14,166,667 833,333 90,000 923,333
20 22/12/2022 13,333,333 833,333 85,000 918,333
21 22/01/2023 12,500,000 833,333 80,000 913,333
22 22/02/2023 11,666,667 833,333 75,000 908,333
23 22/03/2023 10,833,333 833,333 70,000 903,333
24 22/04/2023 10,000,000 833,333 65,000 898,333
25 22/05/2023 9,166,667 833,333 60,000 893,333
26 22/06/2023 8,333,333 833,333 55,000 888,333
27 22/07/2023 7,500,000 833,333 50,000 883,333
28 22/08/2023 6,666,667 833,333 45,000 878,333
29 22/09/2023 5,833,333 833,333 40,000 873,333
30 22/10/2023 5,000,000 833,333 35,000 868,333
31 22/11/2023 4,166,667 833,333 30,000 863,333
32 22/12/2023 3,333,333 833,333 25,000 858,333
33 22/01/2024 2,500,000 833,333 20,000 853,333
34 22/02/2024 1,666,667 833,333 15,000 848,333
35 22/03/2024 833,333 833,333 10,000 843,333
36 22/04/2024 0 833,333 5,000 838,333
Tổng 30,000,000 3,330,000 33,330,000


Các hình thức vay 10 20 30 40 50 triệu ngân hàng Vietinbank

Vay 30 triệu theo lương Người đi làm thì tài sản lớn nhất là lương. Nếu có nhu cầu lớn hơn như mua nhà, mua ô tô thì họ cần bảng sao kê lương như một “con tin” đối với Vietinbank.

Cho vay cầm cố giấy tờ có giá

Trái phiếu Chính phủ, tín phiếu kho bạc, kỳ phiếu, trái phiếu, sổ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, tài khoản tiền gửi có kỳ hạn do Vietinbank và các tổ chức tín dụng khác phát hành. Đây thuộc loại giấy tờ có giá (GTCG) mà người vay có thể sử dụng.

Vay bằng CMND – sổ hộ khẩu

Chắc bạn khá bất ngờ khi chúng tôi bảo giấy tờ cá nhân vẫn giúp vay tiền được. Đây là một hình thức vay tín chấp và người vay cần cung cấp CMND hoặc sổ hộ khẩu. Tức là phải xuất trình CMND gốc của người đi vay và sổ hộ khẩu (người vay có thể là chủ hộ hoặc thành viên trong khẩu)

Vay theo hóa đơn tiền điện

Với trị giá hóa đơn từ 300.000 VNĐ/ tháng trở lên là đã có thể đăng ký vay với hạn mức tối đa 50.000.000 VNĐ. Khách hàng vay cần cung cấp hóa đơn tiền điện 3 tháng gần nhất so với thời gian đi vay. Người đi vay không cần phải chủ hộ, chỉ cần là người có tên trong sổ hộ khẩu. Lãi suất vay bằng hình thức này là 1.66% đến 2.95%/ tháng.

Vay theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ do bạn đứng và có hiệu lực ít nhất là 1 năm trở lên. Gói bảo hiểm thuộc tổ chức nào không đáng quan tâm mà điều quan trọng là phí bảo hiểm hàng tháng phải từ 167.000 VND/tháng (tương đương với 2.000.000 VNĐ/năm). Hạn mức cho vay có thể gấp 100 lần số tiền phí đóng định kỳ hàng tháng. Lãi suất rơi vào khoảng 1,66%/tháng.

Vay qua thẻ tín dụng Vietinbank

Dựa vào uy tín của chủ thẻ mà Vietinbank sẽ chấp nhận một hạn mức giao dịch nhất định. Khách hàng có thể quẹt thẻ thanh toán hóa đơn, mua sắm trong phạm vi cho phép và hoàn trả sau cho phía Vietinbank.

Thủ tục hồ sơ vay 10 20 30 40 50 triệu ngân hàng Vietinbank

Ai có thể vay 30 triệu Vietinbank ?

Đối chiếu nếu thỏa mãn những điều kiện sau thì bạn có thể tự tin làm thủ tục khoản vay 30 triệu VCB được rồi.

Là công dân Việt Nam đang trong độ tuổi từ 20 – 55 tuổi (đối với nữ) và không quá 60 tuổi (đối với nam). Có công việc ổn định, tối thiểu 12 tháng làm việc tại cơ quan công tác hiện nay.

Mức thu nhập từ 5 triệu đồng trở lên.

Có hợp đồng lao động chính thức. Trường hợp mất hợp đồng lao động có thể thay bằng xác nhận công tác theo mẫu ngân hàng. Không nằm trong diện truy nã, nghiện ma túy

Không thuộc nhóm nợ xấu từ nhóm 3-5. Còn diện 1-2 thì còn xem xét hồ sơ và có thể cho vay nếu thỏa mãn điều kiện hiện hành của Vietinbank

Toàn bộ thông tin kê khai trong hồ sơ phải đảm bảo minh bạch

Vay 30 triệu Vietinbank cần giấy tờ gì ?

Mọi người tập trung nghiên cứu bảng sau để chuẩn bị giấy tờ chu đáo, khả năng được chấp thuận khoản vay vì thế mà cao hơn.

Phương án sử dụng vốn Theo mẫu của ngân hàng Vietinbank
Hồ sơ nhân thân
  • CMND/ căn cước công dân/ hộ chiếu của khách hàng hoặc chủ sở hữu GTCG (nếu cầm cố GTCG của bên thứ ba).
Hồ sơ chứng minh mục đích vay vốn
  • Phương án sử dụng vốn kiêm Hợp đồng cho vay kiêm Hợp đồng cầm cố kiêm giấy nhận nợ (theo mẫu của ngân hàng);
Hồ sơ chứng minh thu nhập
  • Yêu cầu với hình thức vay qua lương
Hồ sơ tài sản bảo đảm
  • Bản gốc Giấy tờ có giá


Cách vay 10 20 30 40 50 triệu ngân hàng Vietinbank

Thực hiện theo những hướng dẫn bên dưới để vay tiền 30 triệu Vietinbank hiệu quả:

Bước 1: Nộp hồ sơ vay vốn tại phòng giao dịch của chi nhánh ngân hàng Vietinbank gần nhất.

Bước 2: Thẩm định hồ sơ, nhân viên VCB sẽ kiểm tra thông tin chi tiết hồ sơ.

Nếu như có sai sót sẽ tiến hành sửa chữa cho phù hợp. Đồng thời hồ sơ sẽ còn được gửi cho ban thẩm định để xác minh độ chính xác.

Bước 3: Phê duyệt hồ sơ, sau khi đã thẩm định và có kết quả, hội đồng phê duyệt sẽ đưa quyết định liệu khách hàng có được vay vốn hay không.

Bước 4: Giải ngân, khi mọi thủ tục đã giải quyết xong thì phía VCB sẽ gọi cho khách hàng để thông báo. Đồng thời hẹn ngày để tiến hành ký hợp đồng và giải ngân.

Cần lưu ý gì khi vay 10 20 30 40 50 triệu Vietinbank ?

Lựa chọn gói vay phù hợp

Vay với đúng số tiền mình cần, không thiếu, không đủ và mức lãi suất phù hợp với nguồn thu nhập mỗi tháng.

Thời hạn vay tiền

Số tháng vay số tiền 30 triệu VCB đa dạng, từ 6 – 36 tháng. Mọi người lưu ý thời gian tất toán nợ để không bị tính phí trễ hẹn.

Đọc hiểu hợp đồng trước khi kí Đảm bảo bản thân người vay đọc và hiểu mọi điều khoản trong hợp đồng và nếu như có gì không rõ ràng bắt buộc liên hệ ngay cho nhân viên để được tư vấn cụ thể.


Mô phỏng khoản vay :

Phí tất toán trước hạn từ 3% tính trên dư nợ gốc còn lại . Không yêu cầu trả lại toàn bộ Khoản vay cá nhân trong vòng 60 ngày trở xuống kể từ ngày cho vay 
- Lãi suất phần trăm hằng năm (APR) tối thiểu từ 1.2%/năm – tối đa 18%/năm tính trên dư nợ giảm dần 
- Thời hạn vay từ tối thiểu 12 tháng đến tối đa 60 tháng. Khoản vay từ 10tr , tối đa 1 tỷ đồng 
- Ví dụ khoản vay 
Lãi suất được tính theo phương thức nợ giảm dần, hàng tháng sẽ trẻ gốc và lãi suất. 
Ví dụ: Khoản vay 50 triệu trong 24 tháng với lãi suất 0.8%/tháng 
Gốc trả hàng tháng 50.000.000 / 24 = 2.83.000 
Tiền lãi hàng tháng 50.000.000 x 0.8% = 400.000 Đ 
Tổng số tiền phải trả hàng tháng Gốc + Lines = 2.483.000 Đ
Lưu ý(*): Ví dụ trên chỉ mang tính chất minh họa



ƯU ĐIỂM GÓI VAY


• Không thu bất kỳ loại phí nào

• Bảo mật thông tin khoản vay, hỗ trợ giấu gia đình, công ty…

• Duyệt hồ sơ nhanh chóng theo yêu cầu khách hàng, thủ tục đơn giản, không cần thế chấp tài sản

ĐIỀU KIỆN VAY

- Là công dân Việt Nam độ tuổi từ 21 trở lên

- Khách hàng làm việc tại công ty, bệnh viện, trường học, nhà nước… hoặc tự kinh doanh có tham gia BH nhân thọ

- Không có lịch sử tín dụng nợ xấu, trả chậm từ 30 ngày trở lên

VÍ DỤ VỀ KHOẢN VAY


- Khoản vay 100 triệu trong 48 tháng với lãi suất là 0.8%/tháng .
- Số tiền gốc hàng tháng : 100 triệu : 48 tháng = 2.084.000 đ
- Số tiền lãi hàng tháng : 100 triệu x 0.8% = 800.000 đ
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng: tiền gốc + tiền lãi/tháng
= 2.084.000 + 800.000 = 2.884.000 đ

BẢNG MINH HỌA TÍNH LÃI VÀ GỐC KHOẢN VAY

( ví dụ : Tiền lãi được tính theo dư nợ giảm dần do đó nếu như khách hàng trả nợ đúng hạn thì số tiền lãi phải trả có xu hướng giảm dần theo thời gian. Giả sử Tiến Tuân H được duyệt vay số tiền 80 triệu .

Lãi suất áp dụng là 0,75% , thời gian vay vốn là 36 tháng , áp dụng phương thức trả góp đều hàng tháng, lãi trên dư nợ giảm dần. Như vậy số tiền phải trả hàng tháng gồm lãi và gốc của Anh H phải trả là 2.812.563 VNĐ. Số tiền phải trả chi tiết được tính trong bảng sau:

Kỳ hạn trả nợ Số tiền trả hàng tháng Tiền lãi Tiền gốc Dư nợ
Tháng 1 2.812.563 1.066.667 1.745.896 78.254.104
Tháng 2 2.812.563 1.043.388 1.769.175 76.484.929
Tháng 3 2.812.563 1.019.799 1.792.764 74.692.166
Tháng 4 2.812.563 995.896 1.816.667 72.875.499
Tháng 5 2.812.563 971.673 1.840.889 71.034.609
Tháng 6 2.812.563 947.128 1.865.435 69.169.175
Tháng 7 2.812.563 922.256 1.890.307 67.278.868
Tháng 8 2.812.563 897.052 1.915.511 65.363.357
.......... .......... .......... ....... ...........
Tháng 34 2.812.563 109.568 2.702.995 5.514.590
Tháng 35 2.812.563 73.528 2.739.035 2.775.555
Tháng 36 2.812.563 37.007 2.775.555 0



Để vay vốn thành công và tránh rủi ro, có một số kinh nghiệm quan trọng mà bạn nên cân nhắc khi xem xét vay vốn, bao gồm:

1 ) Tìm hiểu kỹ về các lựa chọn vay vốn: Có nhiều loại hình vay vốn khác nhau như vay tín chấp, vay thế chấp, vay mua nhà, vay mua ô tô, vay tiêu dùng, v.v. Hãy tìm hiểu kỹ về các loại hình vay vốn và so sánh các điều kiện vay của các tổ chức tín dụng trước khi quyết định vay.

2 ) Xác định mục đích vay: Bạn cần xác định rõ mục đích vay tiền để đảm bảo rằng số tiền vay được sử dụng đúng mục đích và sẽ đem lại lợi ích cho bạn trong tương lai.

3 ) Tính toán chi phí và khả năng trả nợ: Hãy tính toán chi phí trả nợ và đảm bảo rằng bạn có khả năng trả nợ đúng hạn mà không ảnh hưởng đến tài chính của bạn.

4 ) Nộp đầy đủ hồ sơ vay: Hãy nộp đầy đủ hồ sơ và chứng từ để tăng khả năng được duyệt vay và giảm thời gian xử lý hồ sơ.

5 ) Đọc kỹ hợp đồng vay: Hãy đọc kỹ hợp đồng vay và hiểu rõ các điều khoản và điều kiện vay, bao gồm lãi suất, thời gian vay, phí dịch vụ, v.v.

6 ) Liên hệ ngân hàng nếu gặp khó khăn: Nếu bạn gặp khó khăn trong việc trả nợ, hãy liên hệ với tổ chức tín dụng để tìm cách giải quyết thỏa đáng và tránh các khoản phạt và nợ lãi quá hạn.

Vì vậy để vay vốn thành công, bạn cần tính toán kỹ càng và cân nhắc kỹ các yếu tố quan trọng trước khi quyết định vay. Tư vấn 24/07 , miễn phí 100% liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết nhé